Từ điển Thiều Chửu
搶 - thưởng/thương/thướng
① Cướp lấy, như thưởng đoạt 搶奪 cướp giật. ||② Một âm là thương. Ðập, húc, như dĩ đầu thương địa 以頭搶地 lấy đầu húc xuống đất. ||③ Lại một âm là thướng. Thuyền ngược gió mà tiến lên gọi là thướng, nay thường gọi kẻ chở thuyền là trạo thướng 掉搶.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搶 - sanh
Xem Sanh nhương 搶攘 — Các âm khác là Thương, Thướng, Thưởng. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搶 - thảng
Cướp lấy. Ta quen đọc Sang. Td: Sang đoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搶 - thương
Tranh giành — Chống lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搶 - thướng
Thuyền nương theo gió thổi ngang mà tiến — Xem Thương.


噴火搶 - phún hỏa thương || 搶攘 - sanh nhương ||